1. Mẫu biên bản cấn trừ công nợ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | |||||||||
BIÊN BẢN CẤN TRỪ CÔNG NỢ | |||||||||
Hôm nay, ngày … tháng … năm …., chúng tôi gồm :
|
|||||||||
BÊN A |
: Công ty […..]
|
||||||||
Địa chỉ kinh doanh
|
|||||||||
Mã số thuế
|
|||||||||
Đại diện | Chức vụ | ||||||||
Bên B |
: Công ty […..]
|
||||||||
Địa chỉ kinh doanh
|
|||||||||
Mã số thuế
|
|||||||||
Đại diện | Chức vụ | ||||||||
I – Đối với Bên B:
|
|||||||||
Bên B đồng ý cấn trừ công nợ với Bên A khoản công nợ liên quan đến hóa đơn sau:
|
|||||||||
[Diễn giải nội dung cần cấn trừ, số hoá đơn, ngày xuất hoá đơn] | … | đồng. | |||||||
Tổng cộng số tiền bằng số:
|
đồng. | ||||||||
Số tiền bằng chữ:
|
[bằng chữ: ……]
|
||||||||
II- Đối với Bên A:
|
|||||||||
[Diễn giải căn cứ và nội dung cấn trừ …] | … | đồng. | |||||||
Tổng cộng số tiền bằng số:
|
đồng. | ||||||||
Số tiền bằng chữ:
|
[bằng chữ: ……]
|
||||||||
III- Cấn trừ:
|
|||||||||
Cấn trừ công nợ giữa hai bên (I) – (II), đối với hóa đơn ….., bên B còn phải trả cho bên A là:
|
– | đồng | |||||||
Số tiền bằng chữ:
|
[bằng chữ: ……]
|
||||||||
Kết luận: Hai bên cùng thống nhất biên bản này làm cơ sở để hai bên căn cứ hạch toán kế toán bù trừ công nợ với nhau . | |||||||||
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký. | |||||||||
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B | ||||||||