Tác giả: Kim Ngân
Cập nhật: 05/06/2025

Nội dung

1. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG: ……………………………………………

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG: ……………………………………

_________________________________________________

     HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN

_________________________________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN

Số: ……/……/HĐCNCP

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại địa chỉ: … Chúng tôi ký tên dưới đây, những người tự nhận thấy có đủ năng lực hành vi và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi của mình, gồm:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

Tên tổ chức : ;

Mã số doanh nghiệp : ;

Địa chỉ : ;

Người đại diện : – Chức vụ : ;

Số điện thoại : ;

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

1/Họ và tên : Sinh năm: ;

CMND số : cấp ngày tại ;

HKTT : ;

Điện thoại : ;

2/ Tên tổ chức : ;

Mã số doanh nghiệp : ;

Địa chỉ : ;

Người đại diện : – Chức vụ : ;

Số điện thoại : ;

Bên A, Bên B sau đây được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên”.

XÉT RẰNG:

  • Bên A là được thành lập hợp pháp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (GCNĐKDN) số: … do Sở kế hoạch và Đầu tư ……… cấp lần đầu ngày … Trụ sở chính tại: …………, có số vốn điều lệ là …………, được chia thành …. cổ phần phổ thông, trong đó các cổ đông hiện tại của công ty đã đăng ký mua và thanh toán đủ … cổ phần.
  • Công ty đang có dự định phát hành thêm … cổ phần để chào bán riêng lẻ (“Cổ Phần”).
  •  Bên B là tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật, mong muốn mua cổ phần chào bán từ Bên A.

Vì vậy, Các Bên đồng ý, thống nhất ký kết Hợp Đồng này với các điều kiện và điều khoản như sau: 

ĐIỀU 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH

1.1. Các định nghĩa và nguyên tắc giải thích trong Điều này sẽ được áp dụng trong Hợp Đồng này. 

Trừ khi ngữ cảnh quy định khác đi, các từ và thuật ngữ viết hoa trong Hợp Đồng này sẽ có nghĩa như sau:

  1. Cổ Phần Chuyển Nhượng” là tổng số cổ phần phổ thông mới Bên A phát hành và được Bên B đăng ký mua;
  2. Chuyển Nhượng” có nghĩa là việc chuyển nhượng hợp pháp Cổ Phần Chuyển Nhượng từ Bên A sang cho Bên B;
  3. Chuyển Quyền Sở Hữu” là việc thực hiện thủ tục chuyển nhượng Cổ Phần và các thủ tục có liên quan theo quy định của pháp luật để Bên A sở hữu toàn bộ số Cổ Phần chuyển nhượng tại Công ty theo quy định tại Hợp đồng này.
  4. Điều Lệ” có nghĩa là điều lệ và các phụ lục sửa đổi Điều Lệ của Công Ty;
  5. Đồng” hoặc “VNĐ” có nghĩa là đơn vị tiền tệ hợp pháp của Việt Nam;
  6. Giao Dịch” có nghĩa là các giao dịch được thực hiện theo Hợp Đồng này hoặc bất kỳ phần nào của Giao Dịch đó, bao gồm việc Chuyển Nhượng;
  7. Hoàn Thành” có nghĩa là hoàn thành việc mua bán Cổ Phần Chuyển Nhượng theo Hợp Đồng này;
  8. Hợp Đồng” là Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần này được ký kết giữa Bên A và Bên B;
  9. Ngày Hiệu Lực” có nghĩa là ngày ký Hợp Đồng này;
  10. Ngày Hoàn Thành” có nghĩa là ngày các Bên hoàn thành các công việc, trách nhiệm và nghĩa vụ như được quy định tại Hợp Đồng;
  11. Ngày Làm Việc” là bất kỳ ngày nào (ngoại trừ Thứ 7, Chủ nhật hoặc ngày lễ) mà các ngân hàng tại Việt Nam mở cửa giao dịch;
  12. Pháp Luật Việt Nam” có nghĩa là tất cả các luật, bộ luật, pháp lệnh, nghị định, quyết định, thông tư, quy tắc, lệnh, nghị quyết, và các văn bản quy phạm pháp luật khác đã được ban hành công khai hoặc bất kỳ giải thích nào khác đối với những tài liệu đề cập trên đang ràng buộc hợp pháp và được ban hành hoặc cho phép bởi bất kỳ cơ quan nhà nước nào;
  13. Thuế” có nghĩa là toàn bộ các loại thuế tại Việt Nam bao gồm nhưng không giới hạn ở thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế trên tài sản, thuế tiêu thụ, thuế nhà thầu, thuế lợi tức, thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thuế thu nhập từ đầu tư vốn, thuế chuyển nhượng vốn, thuế trước bạ, thuế giá trị gia tăng, thuế dịch vụ, thuế hải quan, thuế xuất nhập khẩu và tất cả các khoản áp thuế, lệ phí theo quy định của pháp luật và các cơ quan nhà nước liên quan, và tất cả các khoản phạt, phí, lệ phí và tiền lãi liên quan;

1.2. Tiêu đề của các điều khoản và phụ lục không ảnh hưởng đến việc diễn giải Hợp Đồng này;

1.3. Một chủ thể tham gia vào Hợp đồng này bao hàm một pháp nhân hoặc một cá nhân có đầy đủ năng lực pháp lý theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 2. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

2.1. Bên A đồng ý phát hành, chuyển nhượng cho Bên B và Bên B đồng ý nhận chuyển nhượng từ Bên A số “Cổ Phần Chuyển Nhượng“, cùng với tất cả các quyền lợi gắn liền với Cổ Phần Chuyển Nhượng và không bị ràng buộc bởi bất kỳ hạn chế nào. Chi tiết việc chuyển nhượng được thể hiện tại Điều 2.2 dưới đây.

2.2. Việc chuyển nhượng toàn bộ Cổ Phần Chuyển Nhượng như quy định tại Điều 2.1 nêu trên được thực hiện cụ thể như sau:

– Bên A đồng ý chuyển nhượng và Bên B đồng ý nhận chuyển nhượng toàn bộ số cổ phần phổ thông mà Công ty dự định phát hành, tương đương …. cổ phần, với giá …. VNĐ/cổ phần, tổng giá trị chuyển nhượng là … VNĐ (Bằng chữ: … đồng), cùng toàn bộ quyền lợi ích gắn liền với tổng số Cổ Phần Chuyển Nhượng Công ty;

– Sau khi hoàn tất Giao Dịch, Bên B sẽ trở thành cổ đông phổ thông trong Công ty với tỷ lệ sở hữu cổ phần phổ thông chiếm ….% vốn Điều Lệ Công ty, tương đương …. cổ phần phổ thông, trị giá …. VNĐ (Bằng chữ: … đồng);

– Bên B có toàn quyền sở hữu đối với toàn bộ Cổ Phần Chuyển Nhượng tại Công ty sau khi chuyển nhượng hoàn thành và Bên A hoàn tất Chuyển Quyền Sở Hữu Cổ Phần Chuyển Nhượng cho Bên B.

ĐIỀU 3. GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN

3.1. Giá chuyển nhượng là khoản tiền Bên B phải trả cho Bên A để nhận chuyển nhượng toàn bộ Cổ Phần Chuyển Nhượng bằng Đồng Việt Nam, giá trị cụ thể sẽ do các Bên thỏa thuận bằng Phụ lục Hợp đồng (“Giá Chuyển Nhượng“).

3.2. Giá Chuyển Nhượng đã bao gồm các khoản Thuế, phí, lệ phí phải thanh toán cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc bất kỳ bên thứ ba nào khác. Ngoài Giá Chuyển Nhượng nói trên, Bên B sẽ không có nghĩa vụ thanh toán cho mỗi Bên A bất kỳ khoản tiền nào.

3.3. Tiến độ thanh toán: Do hai Bên thỏa thuận.

3.4. Bên A đồng ý rằng mọi khoản thanh toán cho Bên A theo Điều 3 này nếu được thực hiện sẽ được thanh toán bằng hình thức chuyển khoản với chi tiết thông tin tài khoản do Bên B cung cấp.

3.5. Trường hợp ngày đến hạn thanh toán là ngày thứ Bảy, Chủ Nhật, hoặc ngày lễ, tết hay ngày nghỉ theo quy định của Pháp Luật Việt Nam hoặc không phải là Ngày Làm Việc thì Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện việc thanh toán vào Ngày Làm Việc liền ngay sau ngày đến hạn thanh toán đó.

3.6. Bên A sẽ tự chịu trách nhiệm về mọi khoản Thuế phải nộp hoặc phải thu từ các khoản thanh toán mà Bên A có quyền được nhận từ Bên B theo quy định của Hợp Đồng này.

3.7. Bên A cam kết đảm bảo Công Ty sẽ không phải gánh chịu bất kỳ thiệt hại gì và sẽ được miễn trừ đối với các nghĩa vụ, chi phí, thiệt hại hoặc phí tổn (bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí pháp lý hợp lý) mà có thể phát sinh cho Công Ty liên quan đến việc Chuyển Nhượng này.

ĐIỀU 4. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT VÀ CÁC CAM KẾT KHÁC ĐỂ HOÀN THÀNH

4.1. Việc hoàn tất của Giao Dịch theo Hợp Đồng này phụ thuộc vào việc Các Điều Kiện Tiên Quyết sau đây được thỏa mãn:

  1. Hợp Đồng này đã được Các Bên ký kết hợp lệ;
  2. Bên A cung cấp đầy đủ chứng từ về chào bán Cổ Phần và chịu trách nhiệm liên quan đến toàn bộ tài liệu do mình cung cấp để thực hiện Hợp Đồng này;
  3. Đại diện theo pháp luật của Công ty xác nhận vào Hợp Đồng chuyển nhượng cổ phần này;
  4. Bên B đã thanh toán đầy đủ và đúng tiến độ theo Hợp Đồng và được Công Ty cấp Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần và ghi nhận các thông tin trong sổ cổ đông của Công ty theo quy định của Pháp Luật Việt Nam;
  5. Bên A bàn giao đầy đủ hồ sơ pháp lý của Công ty cho Bên B;
  6. Không có lệnh khẩn cấp tạm thời của tòa án hoặc quyết định thi hành án hoặc khiếu kiện hoặc các quyết định nào của các cơ quan chức năng mà có thể dẫn đến việc trì hoãn chuyển nhượng nào cho đến Ngày Hoàn Thành liên quan đến Cổ Phần Chuyển Nhượng;
  7. Các điều kiện khác theo thỏa thuận của các Bên (nếu có).

4.2. Các Bên cam kết sẽ hợp tác tuyệt đối để thực hiện mọi hành động cần thiết nhằm nhằm thỏa mãn Các Điều Kiện Tiên Quyết, bao gồm nhưng không giới hạn ở việc tất cả Các Bên cung cấp thông tin, tài liệu hoặc nghị quyết và các tài liệu khác có liên quan, kể cả các tài liệu liên quan của Công ty, trong trường hợp cần thiết một cách hợp lý để tiến hành thông báo hoặc nộp hồ sơ mà Bên B cho là cần thiết hoặc theo yêu cầu của bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào, thông báo cho Bên kia về tiến độ của việc thông báo hoặc nộp hồ sơ trong trường hợp được yêu cầu một cách hợp lý, sẽ hỗ trợ để xin các Giấy Phép cần thiết.

ĐIỀU 5. HOÀN THÀNH VÀ CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU

5.1. Ngày Hoàn Thành có nghĩa là bất kỳ ngày nào mà vào ngày này toàn bộ Các Điều Kiện Tiên Quyết đều đã được thỏa mãn, hoặc đã được miễn trừ theo thỏa thuận của hai Bên (“Ngày Hoàn Thành”), trừ trường hợp xảy ra một sự kiện Bất Khả Kháng theo quy định tại Hợp Đồng này.

5.2. Nếu một trong các Bên không tuân thủ đáp ứng Các Điều Kiện Tiên Quyết theo Hợp Đồng này, Bên còn lại có thể:

  1. Thông báo bằng văn bản cho phép Bên chưa tuân thủ được gia hạn việc Hoàn Thành đến một ngày khác do Bên B đề xuất; hoặc 
  2. Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo quy định.

5.3. Chuyển Quyền Sở Hữu:

  1. Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục chuyển nhượng cổ phần nêu trên theo quy định pháp luật để Chuyển Quyền Sở Hữu toàn bộ số Cổ Phần Chuyển Nhượng cho Bên B để đảm bảo Điều Kiện Tiên Quyết và Hoàn Thành chuyển nhượng theo quy định tại Điều này;
  2. Mọi quyền và nghĩa vụ liên quan đến số Cổ Phần Chuyển Nhượng đã phát sinh trước thời điểm Bên B thanh toán toàn bộ khoản chuyển nhượng Cổ Phần cho Bên A và các Bên Hoàn thành chuyển nhượng sẽ do Bên A hưởng và chịu trách nhiệm thực hiện;
  3. Kể từ thời điểm Bên B thanh toán toàn bộ khoản tiền chuyển nhượng cổ phần theo hợp đồng này và các Bên Hoàn thành chuyển nhượng thì mọi quyền và nghĩa vụ liên quan đến số cổ phần chuyển nhượng sẽ do Bên B hưởng và chịu trách nhiệm thực hiện.

ĐIỀU 6. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

6.1. Cam kết của Bên A

  1. Không chuyển nhượng, chuyển giao, chuyển dịch, ủy quyền hay ký kết bất kỳ văn bản, tài liệu nào liên quan đến việc chuyển nhượng, chuyển giao, ủy quyền, chuyển dịch một phần hoặc toàn bộ Cổ Phần Chuyển Nhượng hay bất kỳ cổ phần nào của Bên A tại Công ty cho bên thứ ba nào khác kể từ ngày ký Hợp Đồng này, trừ trường hợp tại Điều 3 Hợp Đồng này;
  2. Phối hợp cấp sổ cổ đông và giấy chứng nhận sở hữu cổ phần cho Bên B sau khi Bên B hoàn tất thanh toán theo Hợp đồng;
  3. Tuân thủ các quy định tại Hợp đồng này và các văn bản thỏa thuận khác (nếu có).

6.2. Cam kết của Bên B

  1. Đồng ý mua toàn bộ Cổ Phần Chuyển Nhượng của Bên A theo mức Giá Chuyển Nhượng đã cam kết và các điều kiện khác của Hợp Đồng này;
  2. Không được đơn phương chấm dứt Hợp đồng này và các văn bản thỏa thuận nếu không có sự đồng ý của Bên A;
  3. Thanh toán Giá Chuyển Nhượng theo quy định tại Điều 3 của Hợp Đồng này;
  4. Phối hợp với Bên A trong việc thực hiện thủ tục chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng Cổ Phần Chuyển Nhượng;
  5. Cung cấp các thông tin chính xác để đảm bảo thực hiện các thủ tục đăng ký mua cổ phần theo quy định của Hợp đồng này và pháp luật có liên quan;
  6. Bên B đảm bảo Bên B đáp ứng đầy đủ điều kiện và tuân thủ pháp luật Việt Nam về việc nhận chuyển nhượng cổ phần theo Hợp đồng này.

ĐIỀU 7. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

7.1. Bên A và/hoặc Bên B hoặc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ hay chậm thực hiện các cam kết, nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này sẽ không bị coi là vi phạm các nghĩa vụ đó, hay là lý do để khiếu nại theo Hợp Đồng này nếu việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ hay chậm thực hiện đó là do những hoàn cảnh, sự kiện xảy ra một cách khách quan, không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và trong khả năng cho phép của bên chịu ảnh hưởng, bao gồm (nhưng không giới hạn): các tai họa thiên nhiên như cháy, nổ, lụt lội hoặc động đất, thiên tai, bãi công hay hành động có tính liên kết của công nhân, chiến tranh, bạo loạn, phiến loạn, khởi nghĩa, phá hoại ngầm, cấm vận giao thông, phá hoại hay rối loạn xã hội, náo loạn lao động hoặc bất kỳ việc áp dụng luật, pháp lệnh, nghị định hay thông tư nào được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mà làm gián đoạn hoặc ngăn cản việc thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp Đồng này của Các Bên (gọi là “Bất Khả Kháng”).

7.2. Bên thực thi nghĩa vụ mà bị ảnh hưởng bởi Bất Khả Kháng này (gọi là “Bên Chịu Ảnh Hưởng”) có nghĩa vụ phải:

  1. Áp dụng mọi biện pháp cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng của Bất Khả Kháng;
  2. Thông báo ngay lập tức (hoặc trong trường hợp không thể thông báo ngay lập tức thì chậm nhất trong vòng ba (03) ngày) phải thông báo cho Bên kia về Bất Khả Kháng và nêu rõ các biện pháp đã áp dụng để hạn chế tối đa ảnh hưởng của Bất Khả Kháng; và
  3. Việc không nghiêm túc tuân thủ những yêu cầu nói trên của Bên Chịu Ảnh Hưởng sẽ bị coi như vi phạm Hợp Đồng này.

7.3. Sau sự kiện Bất Khả Kháng xảy ra, Các Bên có thể thỏa thuận về việc tiếp tục thực hiện hoặc hủy bỏ, chấm dứt Hợp Đồng. Việc tiếp tục thực hiện hay hủy bỏ, chấm dứt Hợp Đồng sẽ được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của Các Bên.

ĐIỀU 8. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

8.1. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chỉ bị chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

  1. Theo thỏa thuận của Các Bên bằng văn bản. Trong trường hợp này, quyền lợi và nghĩa vụ của Các Bên sẽ được giải quyết theo thỏa thuận bằng văn bản giữa Các Bên.
  2. Theo yêu cầu bằng văn bản của bất kỳ Bên nào của Hợp Đồng này, nếu một Bên vi phạm nghiêm trọng quy định của Hợp Đồng này và vi phạm đó không được khắc phục trong vòng 05 (năm) ngày làm việc sau khi thông báo về việc vi phạm đó được gửi tới Bên vi phạm.
  3. Các Bên hoàn thành các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng.

8.2. Trừ khi được Các Bên thỏa thuận khác đi bằng văn bản, nếu Hoàn Thành không diễn trong vòng 03 (ba) đến 05 (năm) tháng kể từ ngày Hợp Đồng có hiệu lực, mà không phải do lỗi hoặc vi phạm của Bên A đối với các quy định của Hợp Đồng này và/hoặc pháp luật Việt Nam, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này mà không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với Bên B. Trong trường hợp này, Bên A không có nghĩa vụ hoàn trả cho Bên B mọi khoản tiền mà Bên B đã thanh toán cho Bên A tại Hợp Đồng này, cùng với khoản tiền lãi phát sinh được tính theo quy định tại Hợp đồng này.

8.3. Nếu Hợp Đồng bị chấm dứt bởi Bên B do vi phạm của Bên A, thì Bên A có các nghĩa vụ: 

  1. Hoàn trả cho Bên B mọi khoản tiền mà Bên B đã thanh toán cho Bên A theo Hợp Đồng này.
  2. Bồi thường cho Bên B toàn bộ thiệt hại, các tổn thất thực tế có liên quan khác mà Bên B phải gánh chịu, hoặc các khoản lợi mà Bên B đáng lẽ được hưởng nếu Bên A không có hành vi vi phạm dẫn đến phải chấm dứt Hợp Đồng này theo quy định pháp luật (bao gồm cả chi phí pháp lý).

8.4. Trường hợp Hợp Đồng bị chấm dứt, Bên B có nghĩa vụ hoàn trả lại toàn bộ bản gốc các tài liệu, giấy tờ, con dấu mà Bên B đã nhận được từ Bên A theo Hợp Đồng.

ĐIỀU 9. THÔNG BÁO VÀ BẢO MẬT

9.1. Một thông báo được đưa ra theo quy định tại Hợp Đồng này phải được gửi Bên còn lại theo thông tin địa chỉ được nêu tại phần đầu Hợp đồng này và/hoặc một địa chỉ khác theo thông báo của các Bên. 

9.2. Trong trường hợp một Bên có bất kỳ thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung được quy định tại Hợp đồng này, Bên có thay đổi phải thông báo cho Bên còn lại trong vòng 01 (một) ngày kể từ ngày có thay đổi.

9.3. Bên A cam kết với Bên B sẽ bảo mật các điều khoản của Hợp Đồng này và toàn bộ thông tin đã thu nhận được về Bên B và sử dụng thông tin chỉ cho các mục đích được xác lập tại Hợp Đồng này.

9.4. Bên B cam kết với Bên A sẽ bảo mật các điều khoản của Hợp Đồng này.

9.5. Mỗi Bên tham gia vào Hợp Đồng này không phải bảo mật hoặc hạn chế sử dụng:

  1. Thông tin được công khai hoặc trở thành công khai không phải là hậu quả của việc trực tiếp hoặc gián tiếp vi phạm Hợp Đồng này; hoặc
  2. Thông tin mà Bên đó nhận được từ một nguồn không liên quan đến Bên có thông tin cần phải bảo mật và Bên đó cũng không có nghĩa vụ phải bảo mật thông tin này cho bất kỳ chủ thể nào khác. 

9.6. Mỗi Bên có thể tiết lộ thông tin được yêu cầu phải bảo mật theo Hợp đồng này: cho các bên tư vấn chuyên nghiệp, cố vấn và nhân viên nếu cần thiết một cách hợp lý để tư vấn cho Hợp Đồng này, hoặc để tạo điều kiện thuận lợi cho Giao Dịch, nếu bên tiết lộ thông tin đảm bảo rằng những đối tượng tiếp cận được thông tin này phải bảo mật thông tin như thể họ là chính Bên đó; hoặcnếu có văn bản chấp thuận của Bên còn lại; hoặcbởi một cơ quan chức năng (tòa án, cơ quan hành pháp hoặc cơ quan lập pháp) hoặc sở kế hoạch đầu tư hoặc cơ quan khác có liên quan; hoặc trường hợp khác theo thỏa thuận và quy định của các Bên. 

ĐIỀU 10. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Bất kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng này bị vô hiệu sẽ không ảnh hưởng đến hiệu lực của điều khoản còn lại của Hợp Đồng và không làm vô hiệu toàn bộ Hợp Đồng. Các Bên sẽ thay thế điều khoản vô hiệu bằng một điều khoản có hiệu lực phù hợp với tinh thần và mục đích của Hợp Đồng này, đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của Các Bên.

10.2. Hợp Đồng này sẽ được điều chỉnh và giải thích theo quy định pháp luật Việt Nam, và tất cả các vấn đề phát sinh từ và/hoặc liên quan tới Hợp Đồng này sẽ được điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam.

10.3. Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng này sẽ được giải quyết bằng trọng tài tại Trung tâm Trọng tài Thương mại Quốc tế BIGBOSS (BBIAC) theo Quy tắc tố tụng trọng tài của Trung tâm này.

10.4. Việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ Hợp Đồng này chỉ có giá trị khi được lập thành văn bản và được ký bởi người đại diện có thẩm quyền của Các Bên.

10.5. Trừ khi được quy định khác đi, toàn bộ chi phí liên quan đến việc thương lượng, chuẩn bị, ký kết và thực hiện Hợp Đồng này, và bất kỳ văn bản nào được đề cập trong Hợp Đồng này, sẽ do Bên có chi phí phát sinh đó tự thanh toán.

10.6. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn về nội dung liên quan đến Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần này với các văn bản thỏa thuận khác giữa hai bên khác (nếu có), thì nội dung tại các thỏa thuận khác do Hai Bên ký kết sẽ được ưu tiên áp dụng.

10.7. Hợp Đồng này được làm thành 02 bản chính bằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ một (01) bản, Bên B giữ một (01) bản để thực hiện thủ tục theo quy định Pháp Luật Việt Nam.

10.8. Các Bên đã đọc và hiểu rõ từng điều khoản ghi trong Hợp Đồng này, nhận thức rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp Đồng này.

BÊN A

(Ký, ghi họ tên, chức danh và đống dấu)

BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)

 

XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY …

Xác nhận các Bên chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng cổ phần theo Hợp đồng này đã được thực hiện hoàn tất

(Ký tên, đóng dấu)

2. Tải xuống Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần

Khuyến cáo

Bài viết này chỉ nhằm mục đích cung cấp các thông tin chung và không nhằm cung cấp bất kỳ ý kiến tư vấn pháp lý cho bất kỳ trường hợp cụ thể nào. Các quy định pháp luật được dẫn chiếu trong nội dung bài viết có hiệu lực vào thời điểm đăng tải bài viết nhưng có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đọc. Do đó, chúng tôi khuyến nghị bạn luôn tham khảo ý kiến của chuyên gia trước khi áp dụng.

Các vấn đề liên quan đến nội dung hoặc quyền sở hữu trí tuệ liên của bài viết, vui lòng gửi email đến info@bigbosslaw.com.

Bigboss Law là một công ty luật tại Việt Nam có kinh nghiệm và năng lực cung cấp các dịch vụ tư vấn liên quan đến Giải quyết tranh chấp. Vui lòng tham khảo về dịch vụ của chúng tôi Giải quyết tranh chấp và liên hệ với đội ngũ luật sư tại Viêt Nam của chúng tôi thông qua email info@bigbosslaw.com.

Chia sẻ:
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

YÊU CẦU TƯ VẤN

THÔNG TIN
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x